桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 8|回复: 0

muộn 表示“late”或“tardy”表示时间延迟或推迟

[复制链接]

234

主题

13

回帖

808

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
808
发表于 2024-3-21 23:12:31 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
越南语中的 "muộn" 可以表示“late”或“tardy”的意思。以下是关于 "muộn" 的用法和示例:
  • 描述时间迟到或延迟:

    • "Anh ta đến muộn vào buổi họp." (他在会议上迟到了。)
    • "Tàu hỏa đã rời ga muộn do trục trặc kỹ thuật." (火车因技术故障而晚点离开车站。)
  • 描述行为延迟或推迟:

    • "Cô ấy giao bài tập muộn mà không có lời giải thích." (她提交作业迟了,没有解释。)
    • "Sự trì hoãn làm ăn là nguyên nhân của việc muộn giờ giao hàng." (经营上的延迟是交货迟到的原因。)
  • 描述某事发生或完成的时间晚:

    • "Việc xây dựng công trình này đã hoàn thành muộn hơn dự kiến." (这个项目的建设完成时间比预期晚。)
    • "Thời gian nộp hồ sơ đã qua mà anh ấy vẫn nộp muộn." (递交申请的截止日期已过,但他仍然递交晚了。)
总之,"muộn" 在越南语中常用来描述时间迟到、行为延迟或某事发生的时间晚于预期的情况。

muộn
         遲 <比規定的時間或合適的時間靠後。>
         遲到 <到得比規定的時間晚。>
         遲延 <耽擱; 拖延。>
         後 <未來的; 較晚的(指時間, 跟'前'、'先'相對)。>
         晚 <時間靠後的。>
         thu muộn; cuối thu.
     晚秋。
         mười hai giờ, anh ấy mới đến thì muộn quá.
     十二點他才來就太晚 了。 鬱悶 <煩悶; 不舒暢。>

- ph. 1. Sau thời gian đã định, sau thời gian thường lệ, chậm một thời gian coi là dài, trái với sớm: Đến muộn; Gặt muộn. 2. Chậm có: Muộn chồng; Muộn con; Đi học muộn, mười hai tuổi mới vào lớp 1.

- d. Sự buồn phiền: Đi chơi giải muộn.
np. Trễ, chậm. Đến muộn. Trái chín muộn.nd. Buồn. Sầu làm rượu lạt, muộn làm hoa ôi (Đ. Th. Điểm).


回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-4-28 00:21 , Processed in 0.048550 second(s), 21 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表