桐木舟学英语人工智能

 找回密码
 立即注册
搜索
热搜: 活动 交友 discuz
查看: 6|回复: 0

cháy

[复制链接]

234

主题

13

回帖

808

积分

管理员

Rank: 9Rank: 9Rank: 9

积分
808
发表于 2024-4-6 03:18:31 | 显示全部楼层 |阅读模式

马上注册,结交更多好友,享用更多功能,让你轻松玩转社区。

您需要 登录 才可以下载或查看,没有账号?立即注册

x
cháy
                 發火 <開始燃燒。>
                 điểm cháy.
         發火點。
                 嘎渣兒 <食物粘在鍋上的部分或烤焦、烤黃的硬皮。>
                 煳; 糊 <食品經火變焦發黑, 衣物等經火變黃、變黑。>
                 cơm cháy
         煳鍋巴。
                 火警 <失火的事件(包括成災的和不成災的)。>
                 báo cháy
         報火警。
                 焦 <物體受熱後失去水分, 呈現黃黑色併發硬、發脆。>
                 起火 <發生火警。>
                 燎; 燃; 燃燒 <物質劇烈氧化而發光、發熱。可燃物質和空氣中的氧劇烈化合是最常見的燃燒現象。>
                 tự cháy.
         自燃。
                 bom cháy
         燃燒彈。
                 Lửa cháy đùng đùng
         烈火熊熊燃燒。 失火; 失慎; 著火 <發生火災。>
                 著 <燃燒, 也指燈發光(跟'滅'相對)。>
                 lò cháy rất mạnh.
         爐子著得很旺。
                 灼燒 <焚燒。>
        動物
                 xem cá cháy

cháy

phản ứng hoá học, xảy ra nhanh và phức tạp, kèm theo toả nhiệt và phát sáng (ngọn lửa). Cơ sở của sự C là phản ứng hay tổ hợp phản ứng oxi hoá khử toả nhiều nhiệt của các chất với chất oxi hoá (oxi, các peoxit, vv.). Yếu tố quan trọng hơn cả quyết định đặc trưng của sự C là trạng thái kết tập của các chất cháy và chất oxi hoá: 1) C đồng thể như sự C các khí trong môi trường chất oxi hoá dạng khí (phần lớn là oxi không khí); 2) C các chất nổ (xt. Chất nổ); 3) C dị thể như sự C các nhiên liệu lỏng và rắn trong môi trường chất oxi hoá dạng khí hoặc là trong hệ "hỗn hợp nhiên liệu rắn - chất oxi hoá lỏng". Trong công nghiệp, sự C của các nhiên liệu rắn (chủ yếu là than) có ý nghĩa to lớn, vì cung cấp nhiệt năng phục vụ nhiều quá trình sản xuất.

- 1 dt. x. cá Cháy.

- 2 dt. Lớp cơm đóng thành mảng ở đáy nồi khi đun quá lửa: Cơm ăn còn có từng lưng, cháy ăn, vợ chồng chẳng biết đói no (cd).

- 3 đgt. 1. Do tác động của lửa, toả nhiệt, biến dần thành than, tro: Giặc phá không bằng nhà cháy (tng); Củi cháy to; Trấu cháy âm ỉ 2. Bốc lên và toả sáng: Lửa cháy 3. Bị đứt mạch điện do dòng điện quá mạnh: Bóng đèn bị cháy rồi 4. Có cảm giác như nóng lên: Khát nước đến cháy họng, Lửa hoàng hôn như cháy tấm son (CgO).
nđg. 1. Bị thiêu hủy do tác động của lửa. Đống trấu cháy âm ỉ. Lửa cháy rực trời.
2. Có cảm giác nóng ran lên. Khát cháy cổ. Lo cháy ruột cháy gan.
3. Trở thành đen sạm do tác động của sức nóng. Da cháy nắng. Mạ bị cháy lá.
4. Đứt mạch điện do dòng điện mạnh quá mức. Bóng đèn cháy. Cháy cầu chi.

là trường hợp xảy ra cháy không kiểm soát được có thể gây thiệt hại về người, tài sản và ảnh hưởng môi trường


基础越南语学习资料下载:
https://domzh.com/minority/139.html
回复

使用道具 举报

您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

Archiver|手机版|小黑屋|桐木舟论坛

GMT+8, 2024-5-12 18:10 , Processed in 0.048665 second(s), 21 queries .

Powered by Discuz! X3.4

© 2001-2023 Discuz! Team.

快速回复 返回顶部 返回列表